Là sản phẩm Tay nâng tủ bếp mới nhất của Hafele được reddot thiết kế. Dùng nâng cho cánh tủ chiều cao tối đa 650mm. Có thể điều chỉnh lên xuống, qua lại, góc mở, dừng mọi điểm.
1 bộ tay nâng (1 trái và 1 phải)
4 vít cho cánh tủ
1 bộ hướng dẫn lắp đặt với mẫu khoan bằng giấy cho tấm hông
Bảng kích thước tham khảo để chọn mẫu tay nâng theo chiều cao tủ và trọng lượng cánh tủ (bao gồm tay nắm)
Model Tay nâng Häfele Free space 1.11 |
B |
C |
D |
E |
F |
---|---|---|---|---|---|
Chiều cao tủ mm |
Trọng lượng cánh tủ kg |
||||
225 |
2,3–4,3 |
3,8–7,1 |
6,4–9,3 |
9,2–13,4 |
13,4–19,1 |
250 |
1,9–3,9 |
3,4–6,4 |
5,8–9,1 |
8,3–12,6 |
12,1–17,2 |
275 |
1,9–3,5 |
3,1–5,8 |
5,3–8,2 |
7,5–12,0 |
11,0–15,6 |
300 |
1,7–3,2 |
2,8–5,3 |
4,8–7,5 |
6,9–11,0 |
10,1–14,3 |
325 |
1,6–3,0 |
2,6–4,9 |
4,4–7,0 |
6,4–10,2 |
9,3–13,2 |
350 |
1,5–2,8 |
2,4–4,6 |
4,1–6,5 |
5,9–9,5 |
8,6–12,3 |
375 |
1,3–2,6 |
2,2–4,3 |
3,8–6,0 |
5,5–8,8 |
8,1–11,4 |
400 |
1,2–2,4 |
2,1–4,0 |
3,6–5,6 |
5,2–8,3 |
7,6–10,7 |
425 |
1,1–2,3 |
2,0–3,8 |
3,4–5,3 |
4,9–7,8 |
7,1–10,1 |
450 |
1,0–2,1 |
1,9–3,5 |
3,2–5,0 |
4,6–7,3 |
6,7–9,5 |
475 |
1,0–2,0 |
1,8–3,4 |
3,0–4,7 |
4,3–7,0 |
6,4–9,0 |
500 |
0,9–1,9 |
1,7–3,2 |
2,9–4,5 |
4,1–6,6 |
6,0–8,6 |
525 |
0,9–1,8 |
1,6–3,0 |
2,7–4,3 |
3,9–6,3 |
5,7–8,2 |
550 |
0,8–1,7 |
1,5–2,9 |
2,6–4,1 |
3,7–6,0 |
5,5–7,8 |
575 |
0,8–1,7 |
1,4–2,8 |
2,5–3,9 |
3,6–5,7 |
5,2–7,4 |
600 |
0,8–1,6 |
1,4–2,7 |
2,4–3,7 |
3,4–5,5 |
5,0–7,1 |
625 |
0,7–1,5 |
1,3–2,5 |
2,3–3,6 |
3,3–5,3 |
4,8–6,8 |
650 |
0,7–1,5 |
1,3–2,4 |
2,2–3,5 |
3,2–5,1 |
4,6–6,6 |
Mã sản phẩm:
Loại B: 372.27.350
Loại C: 372.27.351
Loại D: 372.27.352
Loại E: 372.27.353
Loại F: 372.27.354
Tay nâng cho cánh tủ có tay nắm phụ thuộc vào chiều cao tủ và trọng lượng cánh tủ (bao gồm tay nắm). Tham khảo bảng kích thước để chọn mẫu tay nâng thích hợp.
Vui lòng đặt hàng bộ vít mã số 372.27.600 cho cánh tủ khung nhôm với chiều rộng 45 mm
Chúng tôi khuyến khích sử dụng mẫu tay nâng lớn hơn nếu bạn không chắc chắn về việc chọn tay nâng thích hợp.